1 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
1. Có quyết định cho phép thành thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục.
2. Có đất đai, trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng, đồ chơi theo quy định của BGD& ĐT về chủng loại, số lượng, đáp ứng yêu cầu duy trì và phát triển hoạt động giáo dục theo quy định tại Điều 29 của Quy chế này;
3. Địa điểm xây dựng nhà trường, nhà trẻ tư thục bảo đảm môi trường giáo dục, an toàn cho trẻ em, giáo viên và người lao động;
4. Có từ 3 nhóm trẻ, lớp mẫu giáo trở lên với số lượng ít nhất 50 trẻ em và có không quá 20 nhóm trẻ, lớp mẫu giáo;
5. Có chương trình giáo dục mầm non và tài liệu chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định của BGD&ĐT.
6. Có đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên đạt tiêu chuẩn, đủ số lượng, hợp lý về cơ cấu, bảo đảm thực hiện Chương trình giáo dục mầm non theo quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 20 và Điều 22 của Quy chế này; tổ chức các hoạt động theo quy định tại Điều 22, Điều 24 của Điều lệ trường mầm non;
7. Có Quy chế tổ chức, hoạt động của nhà trường, nhà trẻ. |
2 |
Thành phần hồ sơ |
1. Bản sao chứng thực Quyết định cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục;
2. Tờ trình cho phép nhà trường, nhà trẻ tư thục hoạt động giáo dục.
3. Báo cáo chi tiết về tình hình triển khai Đề án đầu tư thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục. Báo cáo cần làm rõ những công việc cụ thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện: tài chính, điều kiện đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em, đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên;
4. Danh sách kèm theo lý lịch, bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của:
a, Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị ( trường hợp trường có từ 2 thành viên góp vốn trở lên) hoặc Chủ đầu tư;
b, Người dự kiến làm Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng, Trưởng các phòng, ban, tổ chuyên môn, hợp đồng làm việc đã được ký giữa nhà trường, nhà trẻ tư thục với từng cán bộ quản lý.
c, Danh sách kèm hồ sơ lý lịch, bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của giáo viên, nhân viên, bản cam kết thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục và bảo đảm an toàn cho trẻ em, hợp đồng làm việc đã được kí giữa nhà trường, nhà trẻ với từng giáo viên.
5. Quy chế tổ chức, hoạt động và chi tiêu nội bộ của nhà trường, nhà trẻ tư thục; bản cam kết bảo đảm an toàn và thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
6. Chương trình giáo dục mầm non, tài liệu cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non;
7. Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện theo quy định.
8. Văn bản pháp lý xác nhận quyền sử dụng đất, nhà ở: Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đứng tên người đề nghị thành lập hoặc hợp đồng thuê, mượn đất, thuê, mượn nhà làm trụ sở xây dựng nhà trường, nhà trẻ ( thời hạn thuê, mượn tối thiểu 5 năm ).
9. Các văn bản pháp lý xác nhận về số tiền hiện có do nhà trường, nhà trẻ tư thục đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của nhà trường, nhà trẻ sau khi được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động giáo dục; phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì ổn định hoạt động của nhà trường, nhà trẻ trong giai đoạn 5 (năm) năm, bắt đầu từ khi nhà trường, nhà trẻ tư thục được tuyển sinh; |
3 |
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
4 |
Thời gian xử lý |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Trực tiếp tại Phòng Giáo dục & Đào tạo |
6 |
Lệ phí |
Không |
7 |
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả tại PGD-ĐT Kbang |
Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
|
B2 |
Công chức chuyên môn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ , viết giấy biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh. |
Chuyên viên
|
Trong giờ hành chính
|
BM 09.01- Phiếu biên nhận hồ sơ
|
B3 |
Chuyên viên chuyển hồ sơ đến trưởng phòng Giáo dục & Đào tạo xem xét, xử lý phê duyệt. |
Chuyên viên |
4 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phê duyệt |
Trưởng phòng |
15 ngày |
|
B5 |
Trả kết quả |
Chuyên viên |
1 ngày |
BM 09.01- Phiếu biên nhận hồ sơ |
8 |
Cơ sở pháp lý |
- Luật Giáo dục năm 2005.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009.
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc ban hành điều lệ trường Mầm non.
- Quyết định số 41/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/7/2008 của Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục.
- Thông tư số 28/2011/TT-BGDĐT ngày 15/7/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-BGDĐT. |