Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 129 thủ tục
Thủ tục xác nhận đơn xin học nghề cho lao động nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực Dạy nghề |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội . |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (Hôn nhân thực tế) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hành chính Tư pháp |
Xác nhận Sơ yếu lý lịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn, đã cắt hộ khẩu thường trú ở trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục Đăng ký kết hôn đối với đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở vùng sâu, vùng xa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
HànH chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp.
|
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính Tư pháp |
Xử lý đơn tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: bộ phận tiếp công dân thuộc UBND cấp xã. |
Lĩnh vực giải quyết Khiếu nại - Tố cáo |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: bộ phân chưc năng thuộc UBND cấp xã. |
Lĩnh vực giải quyết Khiếu nại- Tố cáo |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã;
- Cơ quan, người trực tiếp thực hiện: bộ phạn chức năng thuộc UBND cấp xã. |
Lĩnh vực giải quyết Khiếu nại- Tố cáo |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Bộ phận tiếp công dân thuộc UBND cấp xã. |
Lĩnh vực giải quyết Khiếu nại- Tố cáo |
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã |
Lĩnh vực Nông, Lâm nghiệp |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã. |
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp |
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Thủ tục khai thác tận dụng rừng trồng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Thủ tục khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Thủ tục khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên (Đối với chủ rừng là hộ gia đình) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Thủ tục Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng do chủ rừng tự |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã. |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lĩnh vực Nông- lâm nghiệp |
Thủ tục xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Thủ tục Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
Xác nhận Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Giao thông |
Thủ tục cấp phù hiệu hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực Đường bộ |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường Thủy nội địa |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã.
(Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
Xác nhận có nhà ở trên đất |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Xây dựng |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Quản lý đô thị, các phòng ban, đơn vị liên quan của cấp huyện. |
Lĩnh vực Tài chính ngân sách |
Thẩm định báo cáo kinh tế, kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
Lĩnh vực Tài chính Ngân sách |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Quản lý đô thị, các phòng ban, đơn vị liên quan của cấp huyện. |
Lĩnh vực Tài chính ngân sách |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Lĩnh vựcGiáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã; |
Lĩnh vực giáo dục |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo đề nghị chính đáng của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã;
- Cơ quan phối hợp thực hiện: Phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện. |
Lĩnh vực giáo dục |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
UBND cấp xã |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân xã, phường nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất rượu thủ công |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân các xã, phường nơi cá nhân, tổ chức đặt cơ sở sản xuất rượu thủ công |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
UBND cấp xã |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND cấp xã |
Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND cấp xã |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan Công an, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND cấp xã |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan phối hợp: Bảo hiểm xã hội cấp huyện. |
Hành chính - Tư pháp |
Thủ tục đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú đối với người chết có đăng ký thường trú tại tỉnh Gia Lai |
UBND cấp xã |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan công an. |
Hành chính - Tư pháp |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi thực hiện đăng ký việc nuôi con nuôi |
Hành chính - Tư pháp |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hành chính - Tư pháp |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND cấp xã |
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi người được nhận làm con nuôi thường trú.
23.7. Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tư pháp |
Hành chính -Tư pháp |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Hành chính - Tư pháp |
Đăng ký khai sinh lưu động |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ |
Hành chính - Tư pháp |
Đăng ký kết hôn lưu động |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của hai bên nam, nữ |
Hành chính -Tư pháp |
Đăng ký khai tử lưu động |
UBND cấp xã |
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của người chết;
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết. |
Hành chính -Tư pháp |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt Nam thường trú. |
Hành chính - Tư pháp |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi người chết là người nước ngoài cư trú. |
Hành chính -Tư pháp |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu cư trú |
Hành chính -Tư pháp |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Hành chính -Tư pháp |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
UBND cấp xã. |
Lĩnh vực Lễ hội |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục Chứng thực di chúc |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Phòng Tư pháp;
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã/phường |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp;
UBND cấp xã, phường |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã/phường |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Phòng Tư pháp;
UBND cấp xã/ phường |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã/phường |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tại Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan đại diện có thẩm quyền |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Lễ hội |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
UBND cấp xã/phường/thị trấn |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng Trung ương |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
UBND cấp xã/phường |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng Trung ương |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng Trung ương |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
UBND cấp xã,phường, thị trấn |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng Trung ương |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng Trung ương |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thông báo nhận chăm sóc, thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc, thay thế là người thân thích của Trẻ em |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Dân tộc |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Đất đai |
Đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục xác nhận đề nghị hưởng chế độ một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (gọi chung là đối tượng) đã về gi |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có côngước |
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị đi thăm viếng mộ của nhân thân liệt sĩ và giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công và con của họ |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục cấp và đổi Sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Ủy ban nhân dân cấp xã; |
Lĩnh vực Người có công |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Thủ tục đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung |
Cấp xã |
Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Ban chỉ huy quân sự xã |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Ban chỉ huy quân sự xã |
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã,
Ban Dân tộc |
Lĩnh vực Dân tộc |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã,
Ban Dân tộc |
Lĩnh vực Dân tộc |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Cấp xã, phường, thị trấn |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
UBND cấp xã |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Trồng trọt |